Từ vựng: Văn hóa tổ chức – Organisational Culture
culture | ˈkʌltʃə | văn hóa
organisational culture | ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnᵊl ˈkʌltʃə | văn hóa tổ chức
organisational subculture | ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnᵊl ˈsʌbkʌltʃə | văn hóa nhóm trong tổ chức
societal culture | səˈsaɪətᵊl ˈkʌltʃə | văn hóa xã hội
ethnic culture | ˈeθnɪk ˈkʌltʃə | văn hóa dân tộc
value | ˈvæljuː | giá trị
cultural values | ˈkʌltʃərəl ˈvæljuːz | các giá trị văn hóa
norm | nɔːm | tiêu chuẩn
appropriate behavior | əˈprəʊpriət bɪˈheɪvjə | hành vi phù hợp
attitudes and patterns | ˈætɪtjuːdz ənd ˈpætᵊnz | quan điểm và khuôn mẫu
HOFSTEDE’S CULTURAL DIMENSIONS: Sáu chiều văn hóa của Hofstede
(Hofstede’s Six Dimensions of Culture)
Bao gồm:
Power distance index | paʊə ˈdɪstəns ˈɪndeks | chỉ số khoảng cách về quyền lực
Individualism versus collectivism | ˌɪndɪˈvɪdʒʊəlɪzəm ˈvɜːsəs kəˈlektɪvɪzəm | chủ nghĩa cá nhân so với chủ nghĩa tập thể
Masculinity versus femininity | ˌmæskjʊˈlɪnɪti ˈvɜːsəs ˌfeməˈnɪnɪti | Nam tính so với nữ tính.
Uncertainty avoidance index | ʌnˈsɜːtnti əˈvɔɪdəns ˈɪndeks | Chỉ số tránh né những điều bất ổn
Long- versus short-term orientation | lɒŋ ˈvɜːsəs ˈʃɔːtˌtərm ˌɔːrɪenˈteɪʃᵊn | Định hướng dài hạn so với định hướng ngắn hạn.
Indulgence versus restraint | ɪnˈdʌldʒəns ˈvɜːsəs rɪˈstreɪnt | Sự tự do so với sự kìm nén.
THE CULTURAL WEB ANALYSIS | ðə ˈkʌltʃərəl ˈweb əˈnæləsɪs | Mô hình phân tích văn hóa. (Được phát triển bởi Gerry Johnson và Kevan Scholes)
Cultural web model: | ˈkʌltʃərəl ˈweb ˈmɒdᵊl | Mô hình mạng lưới văn hóa.
CULTURAL WEB ANALYSIS: Mô hình phân tích văn hóa – Bao gồm 6 yếu tố của văn hóa tổ chức:
(The six elements of organisational culture)
- Stories | ˈstɔːrɪz | những câu chuyện kể
- Symbols | ˈsɪmbᵊlz | Biểu tượng
- Power structure | paʊə ˈstrʌktʃə | Cấu trúc quyền lực
- Organisational structure | ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnᵊl ˈstrʌktʃə | Cấu trúc tổ chức
- Control systems | kənˈtrəʊl ˈsɪstəmz | Hệ thống quản lý/ kiểm soát
- Rituals and routines | ˈrɪtʃʊəlz ənd ruːˈtiːnz | Nghi thức và thói quen
Sự Khác Biệt Giữa “Organisational Culture” và “Corporate Culture”
Thanh McKenzie – English in HR