Từ Vựng Tiếng Anh Nhân Sự – Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Human Resource Management
Human resource | ˈhjuːmən rɪˈzɔːs | (noun, adjective) nguồn nhân lực, thuộc nhân lực
Human resource management | ˈhjuːmən rɪˈzɔːs ˈmænɪdʒmənt | (n) quản trị nguồn nhân lực
Human resource development | ˈhjuːmən rɪˈzɔːs dɪˈveləpmənt | (n) phát triển nguồn nhân lực
Human resource planning | ˈhjuːmən rɪˈzɔːs ˈplænɪŋ | (n) hoạch định nguồn nhân lực
Human resource strategy | ˈhjuːmən rɪˈzɔːs ˈstrætədʒi |(n) chiến lược nhân sự.
Human resource information system | ˈhjuːmən rɪˈzɔːs ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn ˈsɪstəm |(n) hệ thống thông tin nhân sự
Ví dụ:
Human resource management includes recruiting, compensation and benefits, labor and employee relations and so on.
Human resources /ˌhjuː.mən rɪˈzɔː.sɪz/ (noun) Nguồn nhân lực, phòng nhân sự
Human resources department | ˈhjuːmən rɪˈzɔːsɪz dɪˈpɑːtmənt | (n) phòng nhân sự
Ví dụ: -The company has planned to invest in human resources to increase the quality of the staff.
-Human resources FOCUSES on training, recruitment, organizational design and effectiveness.
HR là từ viết tắt của ‘human resource’ hoặc ‘human resources‘ (có ‘s’ cuối), chúng ta có thể dùng cả hai trường hợp trong các từ sau:
HR assistant / HR manager / HR director (n) Trợ lý / quản lý/ giám đốc nhân sự
Ví dụ:
-The human resource/human resources manager does the interviews for management levels.
Từ đồng nghĩa với human resources: employees, workers, workforce, personnel, hands, hired hands, labourers, manpower, labour
Ví dụ:
Integrated human resource management | ˈɪntɪɡreɪtɪd ˈhjuːmən rɪˈzɔːs ˈmænɪdʒmənt |(n) Quản trị tài nguyên nhân sự tổng thể
Manpower inventory | ˈmænpaʊər ˈɪnvəntᵊri | (n) Hồ sơ nhân lực
Manpower replacement chart | ˈmænpaʊə rɪˈpleɪsmənt tʃɑːt | (n) Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực
Các vùng chức năng nhân sự – HR Funtional areas:
HR strategic planning | ˈeɪtʃ ɑː strəˈtiːdʒɪk ˈplænɪŋ | (n) hoạch định nhân lực chiến lược
Talent acquisition | ˈtælənt ˌækwɪˈzɪʃᵊn | (n) Quản trị nhân tài
Employee engagement and retention | ˌemploɪˈiː ɪnˈɡeɪdʒmənt ənd rɪˈtenʃᵊn | (n) Sự gắn kết và giữ chân nhân viên
Learning and development | ˈlɜːnɪŋ ənd dɪˈveləpmənt | (n) đào tạo và phát triển
Total rewards | ˈtəʊtᵊl rɪˈwɔːdz | (n) đãi ngộ tổng thể
Các chức năng nhân sự căn bản – The seven HR basics
Recruitment and selection | rɪˈkruːtmənt ənd sɪˈlekʃᵊn | (n) tuyển dụng
Learning and development | ˈlɜːnɪŋ ənd dɪˈveləpmənt | (n) đào tạo và phát triển
Performance management | pəˈfɔːməns ˈmænɪdʒmənt | (n) quản trị hiệu suất
Compensation and benefits |ˌkɒmpenˈseɪʃᵊn ənd ˈbenɪfɪts | (n) lương thưởng phúc lợi
Succession planning | səkˈseʃᵊn ˈplænɪŋ | (n) hoạch định kế thừa
HR data and analytics | ˈeɪtʃ ɑː ˈdeɪtə ənd ˌænəˈlɪtɪks | (n) phân tích dữ liệu và thông tin nhân sự
Human Resources information systems | ˈhjuːmən rɪˈzɔːsɪz ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn ˈsɪstəmz | (n) hệ thống thông tin nhân sự
Các hình mẫu quản trị nguồn nhân lực – Models of HR Management
1). The matching model of HRM: Hình mẫu quản trị nguồn nhân lực tương hợp (theo chiến lược và mục tiêu công ty)
2). The Harvard model of HRM: Hình mẫu quản trị nguồn nhân lực kiểu Harvard
3). Contextual model of HRM: Hình mẫu quản trị nguồn nhân lực theo bối cảnh
4). The 5-P model of HRM: Hình mẫu quản trị nguồn nhân lực theo kiểu 5P (purpose – mục đích, principles – nguyên tắc, processes – quy trình, people – con người, và performance – hiệu suất)
5). European model of HRM: Hình mẫu quản trị nguồn nhân lực kiểu Châu Âu
6). The hard and soft HRM models: Hình mẫu quản trị nguồn nhân lực mềm và cứng
Thanh McKenzie – English in HR
Better English Better Job Better Salary