Learning and Development

  • ADDIE model
  • Kirkpatrick model
  • The 70-20-10 model 
  • MOOCs

Từ vựng Tiếng Anh nhân sự: Đào tạo và phát triển – Learning and Development


Learning and Development

learning and development | ˈlɜːnɪŋ ənd dɪˈveləpmənt | (n) đào tạo và phát triển

ADDIE model: Mô hình ADDIE (là một phương pháp thiết kế và phát triển chương trình đào tạo hoặc khóa học  gồm: Analyze: phân tích, Design: thiết kế, Develop: phát triển, Implement: thực thi, Evaluate: đánh giá)

employee development plan | ˌemploɪˈiː dɪˈveləpmənt plæn | (n)  kế hoạch phát triển nhân viên

leadership development plan | ˈliːdəʃɪp dɪˈveləpmənt plæn | (n)  kế hoạch phát triển lãnh đạo

professional development plan | prəˈfeʃnəl dɪˈveləpmənt plæn | (n)  kế hoạch phát triển nghề nghiệp

# employee development plan | ˌemploɪˈiː dɪˈveləpmənt plæn | (n)  kế hoạch phát triển nhân viên

talent development | ˈtælənt dɪˈveləpmənt | (n) phát triển nhân tài

-New employees receive two week’s training in how to use the system.

continuous personal development | kənˈtɪnjʊəs ˈpɜːsənᵊl dɪˈveləpmənt | (n) sự phát triển cá nhân liên tục

learning agility | ˈlɜːnɪŋ əˈdʒɪləti | (n)  sự linh động trong học tập

organizational learning | ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnᵊl ˈlɜːnɪŋ | (n)  việc học tập trong tổ chức

carousel learning /ˌkær.əˈsel/ (n) đào tạo bằng cách luân chuyển công việc

experiential learning / ɪkˌspɪə.riˈen.ʃəl  ˈlɜː.nɪŋ / (n) đào tạo qua thực hiện công việc

in-tray learning | ˈɪn treɪ ˈlɜːnɪŋ | (n) đào tạo kỹ năng quản lý hồ sơ giấy tờ

online learning | ˈɒnˌlaɪn ˈlɜːnɪŋ | (n) học tập trực tuyến

open learning | ˈəʊpən ˈlɜːnɪŋ | (n) việc học tập/ đào tạo mở (tự chủ về giờ giấc và không cần có giáo viên hướng dẫn trực tiếp)

action learning | ˈækʃn ˈlɜːnɪŋ | (n) việc học cách giải quyết vấn đề.

learning management system (LMS) | ˈlɜːnɪŋ ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəm | hệ thống quản lý học liệu

agile learning | ˈædʒaɪl ˈlɜːnɪŋ | (n) việc học tập linh hoạt (để đáp ứng các thử thách và nhu cầu thay đổi)

learning organization | ˈlɜːnɪŋ ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊn |: tổ chức học tập

learning path | ˈlɜːnɪŋ pɑːθ |:  lộ trình học tập

learning cycles | ˈlɜːnɪŋ ˈsaɪkᵊlz |: chu trình học tập

learning objectives assessment: | ˈlɜːnɪŋ əbˈdʒektɪvz əˈsesmənt | đánh giá mục tiêu học tập

talent development | ˈtælənt dɪˈveləpmənt | (n) phát triển nhân tài

continuous performance management | kənˈtɪnjʊəs pəˈfɔːməns ˈmænɪdʒmənt | quản lý hiệu suất liên tục

induction course | ɪnˈdʌkʃᵊn kɔːs | (n) chương trình đào tạo đầu vào cho nhân viên mới

code of practice | kəʊd əv ˈpræktɪs | (n) quy tắc hành xử

total quality management| ˈtəʊtᵊl ˈkwɒlɪti ˈmænɪdʒmənt | (n) quản lý chất lượng tổng thể

reskilling | ˌri: ˈskɪlɪŋ | (n)  đào tạo kỹ năng mới (cho vị trí hoàn toàn mới)

upskilling | ˈʌp ˈskɪlɪŋ | (n)  đào tạo kỹ năng mới (cho vị trí cao hơn)

cross-skilling | ˈkrɒs ˈskɪlɪŋ | (n) đào tạo kỹ năng chéo (trang bị cho nhân viên các kỹ năng và năng lực bổ sung ngoài trách nhiệm hiện tại của họ. Nó tăng sự linh hoạt, khả năng thích ứng và thúc đẩy sự phát triển của nhân viên, có lợi cho doanh nghiệp)

skills gap analysis | skɪlz ˈgæp əˈnæləsɪs | (n)  phân tích sự thiếu hụt về kỹ năng

team-building  /ˈtiːm ˌbɪl.dɪŋ/ (n) kỹ năng xây dựng đội nhóm

feedback | ˈfiːdbæk | (n)phiếu phản hồi (dùng trong môi trường giáo dục/ công sở để đánh giá tiến độ hoặc hiệu suất học tập. Nó thúc đẩy sự tự phản ánh, xác định điểm mạnh/điểm yếu và tạo cơ hội để cải thiện)

TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHÂN SỰ : TRAINING

training /ˈtreɪ.nɪŋ/ (n) việc đào tạo

training evaluation | ˈtreɪnɪŋ ɪˌvæljʊˈeɪʃᵊn | (n)  đánh giá đào tạo

training needs analysis | ˈtreɪnɪŋ niːdz əˈnæləsɪs | (n)  phân tích nhu cầu đào tạo

mandatory training | ˈmændətᵊri ˈtreɪnɪŋ | (n)  đào tạo bắt buộc

product training | ˈprɒdʌkt ˈtreɪnɪŋ | (n) đào tạo sản phẩm  

offer/give/provide training: (v) cung cấp đào tạo

-Every new sales recruit will be provided an initial training period.

get/have/receive training: (v) (nhận) được đào tạo

-The staff have got very little training.

on-the-job training | ˈɒn ðə dʒɒb ˈtreɪnɪŋ | (n) đào tạo trên thực tế công việc

-He got four weeks of on-the-job training on how to conduct interviews.

management training | ˈmænɪdʒmənt ˈtreɪnɪŋ | (n) việc đào tạo cấp quản lý

assertiveness training | əˈsɜːtɪvnəs ˈtreɪnɪŋ | (n) việc đào tạo kỹ năng giao tiếp và xử lý vấn đề

computer-based training | kəmˈpjuːtə beɪst ˈtreɪnɪŋ | (n) việc đào tạo thông qua thực hành trên máy tính

sensitivity training | ˌsensəˈtɪvɪti ˈtreɪnɪŋ | (n) đào tạo nhận thức

training needs analysis     | ˈtreɪnɪŋ niːdz əˈnæləsɪs | (n) phân tích nhu cầu đào tạo

adventure training / ədˈven.tʃər ˈtreɪ.nɪŋ/ (n) đào tạo theo hình thức chơi trò chơi thể thao ngoài trời.

sales training | seɪlz ˈtreɪnɪŋ |(n)  đào tạo bán hàng

off-the-job training | ɒf ðə dʒɒb ˈtreɪnɪŋ | (n) đào tạo bên ngoài công ty 

assertiveness training / əˈsɜː.tɪv.nəs  ˈtreɪ.nɪŋ/ (n) đào tạo kỹ năng giao tiếp và xử lý vấn đề một cách quyết đoán

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN: LEARNING AND DEVELOPMENT

 MOOCs: Massive Open Online Courses (MOOCs) Hệ thống học liệu mở

Corporate Online Open Course (COOC) | ˈkɔːpərət ˈɒnˌlaɪn ˈəʊpən kɔːs | (n) Khóa học mở trực tuyến dùng trong doanh nghiệp

Kirkpatrick model : Mô hình Kirkpatrick (Mô hình Kirkpatrick là một phương pháp đánh giá hiệu quả đào tạo 4 cấp độ: Reaction – Phản ứng (phản hồi của người học), Learning – Học tập (củng cố kiến thức), Behavior – (thực hiện trong công việc hàng ngày), Outcome – Kết quả (tác động tích cực đến tổ chức)).

Phillips model : Mô hình Phillips ROI (Mô hình đánh giá hiệu quả đào tạo 5 cấp độ:  : Reaction – Phản ứng, Learning – Học tập, Application – Ứng dụng , Impact – Tác động, Return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư).

return on learning | rɪˈtɜːn ˈɒn ˈlɜːnɪŋ | (n) đo lường lợi tức đầu tư đào tạo

training ROI : đo lường lợi tức đầu tư đào tạo

authoring tool | ˈɔːθərɪŋ tuːl | (n) Công cụ giúp tạo khóa học kỹ thuật số (người dùng không cần biết viết code) .

adaptive learning | əˈdæptɪv ˈlɜːnɪŋ | việc học tập theo năng lực của người học

The 70-20-10 model: mô hình 70-20-10 (người học học 70% kiến thức và kinh nghiệm qua đào tạo từ công việc, 20% qua tương tác xã hội, 10% qua đào tạo chính thống)

auditory learning methods | ˈɔːdɪtəri ˈlɜːnɪŋ ˈmeθədz |: phương pháp học tập qua việc lắng nghe

autonomous learning | ɔːˈtɒnəməs ˈlɜːnɪŋ |: việc học tập tự chủ (người học tự lên mục tiêu và chương trình học)

blended learning | ˈblendɪd ˈlɜːnɪŋ | (n) học tập kết hợp nhiều hình thức

on-demand learning | ˈɒn dɪˈmɑːnd ˈlɜːnɪŋ | (n) đào tạo theo nhu cầu (người học có thể tiếp cận với nội dung đào tạo bất kỳ khi nào, tạo ra cơ hội học tập linh động theo nhu cầu và thời gian biểu của người học).

computer-based learning | kəmˈpjuːtə beɪst ˈlɜːnɪŋ | (n) việc học tập có sự hỗ trợ của máy tính và phương tiện kỹ thuật số

self-directed learning | self dɪˈrektɪd ˈlɜːnɪŋ | (n) Phương pháp học tập tự nghiên cứu (người học tự thiết kế quá trình học tập)

occupational safety training | ˌɒkjʊˈpeɪʃnəl ˈseɪfti ˈtreɪnɪŋ | đào tạo an toàn nghề nghiệp

multimodal learning | ˈmʌlti ˈməʊdᵊl ˈlɜːnɪŋ |(n) Học tập đa phương thức ( sử dụng các kênh giác quan khác nhau  – thị giác, thính giác, vận động – trong quá trình học tập, làm tăng khả năng hiểu và ghi nhớ bằng cách kết hợp các phương pháp học tập khác nhau).

lifelong learning | ˈlaɪflɒŋ ˈlɜːnɪŋ | (n) Học tập suốt đời  (việc học tập liên tục suốt đời nhằm thích nghi, phát triển cá nhân và nghề nghiệp trong thế giới liên tục thay đổi)   

learning nugget | ˈlɜːnɪŋ ˈnʌɡɪt | (n) bài học nhỏ (learning nugget có thể là một đoạn video ngắn, một đồ họa thông tin, hoặc một bài kiểm tra tương tác. Nó dễ sử dụng và cho phép học tập theo yêu cầu, đúng thời điểm)

visual learning methods | ˈvɪʒuəl ˈlɜːnɪŋ ˈmeθədz | Phương pháp học tập trực quan

data protection and data privacy training | ˈdeɪtə prəˈtekʃᵊn ənd ˈdeɪtə ˈprɪvəsi ˈtreɪnɪŋ | : đào tạo bảo mật và bảo vệ dữ liệu

cohort-based learning  | ˈkəʊhɔːt beɪst ˈlɜːnɪŋ |  (n) Học tập theo nhóm (một nhóm người học cùng nhau, thúc đẩy sự tương tác xã hội, chia sẻ kiến thức và hỗ trợ xây dựng một cộng đồng học tập)

communicative learning methods | kəˈmjuːnɪkətɪv ˈlɜːnɪŋ ˈmeθədz | (n) Phương pháp học tập qua giao tiếp (sử dụng sự tương tác và thảo luận tích cực trong quá trình học tập, bao gồm làm việc nhóm, tranh luận và đóng vai để thúc đẩy trao đổi ý tưởng và hiểu biết.)

kinesthetic learning methods | ˌkɪnəsˈθetɪk ˈlɜːnɪŋ ˈmeθədz | : phương pháp học tập bằng cách vận động  (Sử dụng chuyển động cơ thể trong quá trình học tập, bao gồm các hoạt động thực hành, nhập vai hoặc mô phỏng để nâng cao khả năng hiểu và ghi nhớ).

Just-In-Time Learning (JIT) :  Học tập đúng lúc  (cho phép việc học tập theo nhu cầu, đúng thời điểm. JIT cung cấp thông tin đào tạo một cách chính xác để người học thông thạo các nhiệm vụ cụ thể).

informal learning | ɪnˈfɔːmᵊl ˈlɜːnɪŋ | (n) việc học tập không chính quy (Việc học tập không chính quy không bị giới hạn và diễn ra một cách tự phát trong cuộc sống hàng ngày. Nó thường xảy ra thông qua quan sát, kinh nghiệm và tương tác xã hội. Học tập không chính quy thúc đẩy kiến thức thực tế, tư duy phê phán và kỹ năng giải quyết vấn đề.)

hybrid learning | ˈhaɪbrɪd ˈlɜːnɪŋ | :  học tập kết hợp (kết hợp các hình thức học tập khác nhau như đào tạo tại chỗ và học tập trực tuyến, mang lại cơ hội học tập linh hoạt, tối ưu hóa thành công trong học tập, thúc đẩy việc tích hợp các phương pháp giảng dạy truyền thống và kỹ thuật số).

haptic learning methods  | ˈhæptɪk ˈlɜːnɪŋ ˈmeθədz |: phương pháp học tập xúc giác (sử dụng xúc giác trong quá trình học tập. Chúng bao gồm các hoạt động thực hành hoặc làm việc với các vật thể để nâng cao khả năng hiểu và ghi nhớ).  

gamification /ˌɡeɪm.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ (n) gamification (quá trình ứng dụng các yếu tố như trong trò chơi (game) vào trong bối cảnh không phải trò chơi chẳng hạn như giáo dục hoặc công việc. Gamification làm tăng động lực, sự tham gia và thành công trong học tập thông qua các phần thưởng, cuộc thi và hệ thống điểm).

Fuckup Nights  (n) Fuckup Nights: (là sự kiện nơi mọi người nói về những dự án kinh doanh thất bại của họ. Mục đích là để học hỏi từ những sai lầm, loại bỏ thất bại cấm kỵ và chia sẻ kinh nghiệm).

education controlling | ˌedʒʊˈkeɪʃᵊn kənˈtrəʊlɪŋ | (n) kiểm soát giáo dục (bao gồm việc lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá một cách có hệ thống các biện pháp giáo dục trong tổ chức, nhằm để theo dõi thành công, đảm bảo chất lượng và tối ưu hóa quá trình học tập).

MỘT SỐ CHỨC DANH TIẾNG ANH CHO VỊ TRÍ ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN  – JOB TITLES IN LEARNING AND DEVELOPMENT

Learning administrator | ˈlɜːnɪŋ ədˈmɪnɪstreɪtə |: Nhân viên hành chính về đào tạo

Instructional designer | ɪnˈstrʌkʃnəl dɪˈzaɪnə | nhân viên thiết kế đào tạo

Digital learning designer | ˈdɪdʒɪtᵊl ˈlɜːnɪŋ dɪˈzaɪnə | nhân viên thiết kế đào tạo kỹ thuật số

Head of learning and development | hed əv ˈlɜːnɪŋ ənd dɪˈveləpmənt | Trưởng phòng đào tạo và phát triển

Learning and development business partner | ˈlɜːnɪŋ ənd dɪˈveləpmənt ˈbɪznəs ˈpɑːtnə | Đối tác kinh doanh học tập và phát triển

Learning and development manager | ˈlɜːnɪŋ ənd dɪˈveləpmənt ˈmænɪdʒə |: Giám đốc học tập và phát triển

Director of learning and development | dɪˈrektər əv ˈlɜːnɪŋ ənd dɪˈveləpmənt | Giám đốc học tập và phát triển.

Director of learning strategy and design | dɪˈrektər əv ˈlɜːnɪŋ ˈstrætədʒi ənd dɪˈzaɪn | Giám đốc chiến lược và thiết kế học tập

Director of learning and organizational development | dɪˈrektər əv ˈlɜːnɪŋ ənd ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnᵊl dɪˈveləpmənt | Giám đốc học tập và phát triển tổ chức

Thanh McKenzie – English in HR

Better English Better Job Better Salary

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *